Từ điển Thiều Chửu
剝 - bác
① Bóc, gọt, như bác đoạt 剝奪 bóc lột. ||② Lột, như bác bì 剝皮 lột da, bác y 剝衣 lột áo, v.v. ||③ Vận xấu, như kiển bác 蹇剝 vận rủi. ||④ Vận tải hoá vật cũng gọi là bác, như bác thuyền 剝船 thuyền nhỏ chở đồ, bác ngạn 剝岸 bờ bến. ||④ Ðập xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
剝 - bác
Xé rách ra — Lột ra. Bóc ra — Để lộ ra. Để trần — Làm hại tới, làm bị thương — Một âm khác là Phốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
剝 - phốc
Đánh. Dùng roi, gậy mà đánh — Một âm là Bác. Xem Bác.


剝剝 - bác bác || 剝奪 - bác đoạt || 剝落 - bác lạc || 剝膚 - bác phu || 剝脫 - bác thoát || 剝蝕 - bác thực || 剝啄 - bác trác || 剝削 - bác tước || 剽剝 - phiếu bác ||